Để chuẩn bị tốt nhất và tiết kiệm chi phí nhất cho việc xây tường cần xác định chính xác số lượng gạch xây và các vật liệu khác như vôi, vữa... từ đó có sự chuẩn bị hợp lý, tránh tình trạng bị thiếu gây dán đoạn công trình hay thừa thãi gây lãng phí. Trong loạt bài viết này, VLXD.org sẽ cung cấp định mức các chủng loại gạch cho đơn vị xây dựng theo quy định tại Quyết định số 1784/BXD-VP ngày 16/08/2007 của Bộ Xây dựng.
>> Bảng tra định mức gạch xây và vữa cho đơn vị xây dựng: P1 - Gạch chỉ
>> Bảng tra định mức gạch xây và vữa cho đơn vị xây dựng: P2 - Gạch thẻ
>> Bảng tra định mức gạch xây và vữa cho đơn vị xây dựng: P3 - Gạch ống
>> Bảng tra định mức gạch xây và vữa cho đơn vị xây dựng: P4 - Gạch bê tông đúc rỗng
Yêu cầu về vật liệu:
Trừ những trường hợp đã được quy định riêng, công tác xây gạch phải đảm bảo một số điều kiện kỹ thuật sau đây:
- Trung bình mạch nằm dày 12mm, mạch đứng dày 10mm. Giới hạn của mạch dày 7mm đến 15mm. Riêng về gạch xây, mạch dày nhiều nhất không được quá 12mm.
- Trước khi xây: Gạch phải nhúng nước kỹ.
- Không chặt gạch lành ra để xây mà phải dùng gạch vỡ khi cần xây những chỗ hẹp nhỏ hơn quy cách viên gạch.
- Gạch rỗng 6 lỗ 10 x 15 x 22cm và 10 x 13,5 x 22cm.
- Gạch silicat cỡ 6,5 x 12 x 25cm và 9 x 12 x 25cm.
Định mức vật liệu cho 1 đơn vị công trình xây bằng Gạch rỗng và Gạch Silicat như sau
Loại công tác
|
ĐV tính
|
Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức
|
Loại vật liệu
|
Quy cách
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Xây tường gạch rỗng 6 lỗ dày 10cm
|
1m3 xây
|
Gạch rỗng
Vữa
|
10x15x22
|
viên
lít
|
271
170
|
Xây tường gạch rỗng 6 lỗ dày > 10cm
|
1m3 xây
|
Gạch rỗng
Vữa
|
10x15x22
|
viên
lít
|
260
181
|
Xây tường gạch rỗng 6 lỗ dày 10cm
|
1m3 xây
|
Gạch rỗng
Vữa
|
10x13,5x22
|
viên
lít
|
294
160
|
Xây tường gạch rỗng 6 lỗ dày > 10cm
|
1m3 xây
|
Gạch rỗng
Vữa
|
10x13,5x22
|
viên
lít
|
287
170
|
Xây tường gạch rỗng 6 lỗ dày 10cm
|
1m3 xây
|
Gạch rỗng
Vữa
|
8,5x13x22
|
viên
lít
|
390
170
|
Xây tường gạch rỗng 6 lỗ dày > 10cm
|
1m3 xây
|
Gạch rỗng
Vữa
|
8,5x13x22
|
viên
lít
|
376
180
|
Xây tường bằng gạch Silicat dày 6,5cm
|
1m2 xây
|
Gạch Silicat
Vữa
|
6,5x12x25
|
viên
lít
|
30
11
|
Xây tường bằng gạch Silicat dày 12cm
|
1m2 xây
|
Gạch silicat
Vữa
|
6,5x12x25
|
viên
lít
|
52
26
|
Xây tường bằng gạch Silicat dày 25cm
|
1m3 xây
|
Gạch Silicat
Vữa
|
6,5x12x25
|
viên
lít
|
418
267
|
Xây tường bằng gạch Silicat dày 38cm
|
1m3 xây
|
Gạch silicat
Vữa
|
6,5x12x25
|
viên
lít
|
408
271
|
Xây tường bằng gạch Silicat dày 9cm
|
1m2 xây
|
Gạch silicat
Vữa
|
9x12x25
|
viên
lít
|
30
14
|
Xây tường bằng gạch Silicat dày 12cm
|
1m2 xây
|
Gạch silicat
Vữa
|
9x12x25
|
viên
lít
|
39
22
|
Xây tường bằng gạch Silicat dày 25cm
|
1m3 xây
|
Gạch silicat
Vữa
|
9x12x25
|
viên
lít
|
312
192
|
Xây tường bằng gạch Silicat dày 38cm
|
1m3 xây
|
Gạch silicat
Vữa
|
9x12x25
|
viên
lít
|
303
200
|
Xây tường bằng gạch rỗng 6 lỗ dày ≤10cm
|
1m3 xây
|
Gạch
Vữa
|
10x15x25
|
viên
lít
|
275
170
|
Xây tường bằng gạch Silicat dày > 10cm
|
1m3 xây
|
Gạch
Vữa
|
10x15x25
|
viên
lít
|
264
181
|